Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Hát kể”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: a mon a mon Lối hát kể sử thi anh hùng của dân tộc Ba Na vùng Tây Nguyên. Tên gọi tác phẩm sử thi anh hùng của dân…285 byte (39 từ) - 07:00, ngày 27 tháng 8 năm 2021
- fantaisiste /fɑ̃.te.zist/ Người ngông, người phóng túng. Nghệ sĩ quán rượu (ca hát, kể chuyện). "fantaisiste", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…1 kB (62 từ) - 18:17, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- nghiến. Âm hoặc hỗn hợp âm, thường không có đặc tính đáng kể, do đó không có ý nghĩa đáng kể đối với người nghe. Tiếng gõ cửa. Tiếng ô-tô chạy ngoài đường…2 kB (270 từ) - 12:35, ngày 24 tháng 7 năm 2018
- (suối); tiếng hát líu lo; giọng nói thỏ thẻ. warble /ˈwɔr.bəl/ Hót líu lo (chim); róc rách (suối); hát líu lo; nói thỏ thẻ (người). Kể lại bằng thơ. warble…968 byte (113 từ) - 09:13, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- đáng kể lớn khổng lồ to lớn vĩ đại có mức đáng kể lớn đáng chú ý đáng kể trọng đại có kích thước đáng kể bé nhỏ nhỏ bé nhỏ tí có kích thước đáng kể Tiếng…7 kB (812 từ) - 02:20, ngày 24 tháng 6 năm 2023
- riêng, đệm cho một điệu hát. Khổ trống khổ phách. Đoạn ngắn được ngăn ra trong một bài văn vần. Bài thơ chia làm bốn khổ. Nỗi khổ. Kể khổ. khổ Quá khó khăn…2 kB (270 từ) - 01:52, ngày 1 tháng 10 năm 2022
- tuyết : kệ 喝: ặc, hết, hét, hát, ái, hít, hắt, hạt, kệ, ạc Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự kề kẹ kẽ kè kể kê ké kẻ ke kế kệ Giá nhỏ để sách…2 kB (213 từ) - 09:13, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- lượng không xác định, được coi là nhiều và được kể như là một tập hợp. Có cả một lô kinh nghiệm. Kể ra hàng lô chuyện. Chỗ ngồi sang trọng, được bố trí…3 kB (431 từ) - 11:52, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- chạy khắp nông thôn Năng lui tới. Courir les théâtres — năng lui tới rạp hát Bị đe dọa bởi. Courir un grand danger — bị một sự nguy hiểm lớn đe dọa Ra…2 kB (268 từ) - 08:06, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- văn tuyển chọn, "Zizhang" Tách tên của bài hát hoặc định dạng cố định khỏi tiêu đề của bài thơ hoặc bài hát. 《水調歌頭·明月幾時有》 (phồn thể) 《水调歌头·明月几时有》 (giản…5 kB (721 từ) - 05:44, ngày 24 tháng 9 năm 2023
- Số hàng bày bán ở chợ. Chỗ ngồi thường lệ (của người bán hàng rong, người hát xẩm). (Kỹ thuật) Bước, bước răng. screw pitch — bước đinh ốc pitch ngoại…3 kB (423 từ) - 10:43, ngày 21 tháng 12 năm 2021