to

Từ điển mở Wiktionary

Xem To Xem to- Xem Xem

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ[sửa]

to

  1. kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại.
    Nhà to.
    Quả to.
    Mở to mắt.
    Bé xé ra to.
    To tiền.
  2. (Âm thanh) Có cường độ mạnh, nghe hơn bình thường.
    Nói to.
    Đọc to lên cho mọi người cùng nghe.
  3. mức đáng kể về sức mạnh, sức tác động, phạm vi, quy mô hay tầm quan trọng.
    Gió to.
    Nước sông lên to.
    Lập công to.
    Thua to.
  4. (Khẩu ngữ) (Người) có địa vị, quyền hạn cao.
    Làm quan to.
    To chức.

Đồng nghĩa[sửa]

có kích thước đáng kể
có mức đáng kể

Trái nghĩa[sửa]

có kích thước đáng kể

Dịch[sửa]

có kích thước đáng kể
có mức đáng kể
có địa vị cao

Tham khảo[sửa]

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtuː/ (trọng âm), /tə/ (không trọng âm, trước phụ âm), /tʊ/ (không trọng âm, trước nguyên âm)
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ đồng âm[sửa]

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Anh cổ .

Giới từ[sửa]

to

  1. Đến, tới, về.
    from earth to heaven — từ đất đến trời
    the road to Hanoi — con đường đến Hà Nội
    to the North — về hướng bắc
  2. Cho đến.
    to fight to the end — đánh đến cùng
    you must drink it to the last drop — anh phải uống cho đến giọt cuối cùng
    to count up to twenty — đếm cho đến hai mươi
  3. Cho, với.
    to explain something to somebody — giải thích điều gì cho ai
    it may be useful to your friend — điều đó có thể có ích cho bạn anh
    I'm not used to that — tôi không quen với cái đó
    to be kind to somebody — tử tế với ai
  4. Đối với, về phần.
    as to your friend — còn về phần bạn anh
  5. Theo.
    to my mind — theo ý tôi
    to sing to the violin — hát theo viôlông
  6. So với, hơn.
    I prefer this to that — tôi thích cái này hơn cái kia
  7. Trước, đối, chọi.
    face to face — đối diện
    two to one — hai chọi một
    shoulder to shoulder — vai chen (kề) vai
  8. Của; .
    secretary to the manager — thư ký của giám đốc
    Vietnamese Ambassador to the Mongolian People's Republic — Đại sứ Việt Nam ở Nước Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ
  9. Để, được.
    he came to help me — anh ta đến để giúp đỡ tôi
    I hope to see you soon — tôi hy vọng được sớm gặp anh

Đồng nghĩa[sửa]

đến
  • unto (cổ; thơ ca)
đối với
theo
so với
của

Từ liên hệ[sửa]

Trợ từ[sửa]

to

  1. (Đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa)
    to go — đi
    to see — thấy

Phó từ[sửa]

to (không so sánh được)

  1. Vào, lại.
    push the door to — hãy đẩy cửa đóng vào
    to go to and fro — đi đi lại lại

Tham khảo[sửa]

Tiếng Ba Lan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Đại từ[sửa]

to

  1. Cái này, điều này, việc này.

Từ liên hệ[sửa]

Tiếng Catalan[sửa]

Danh từ[sửa]

to (số nhiều tons)

  1. (Âm nhạc) Giọng.

Tiếng Đan Mạch[sửa]

Số từ[sửa]

to

  1. Hai (2).

Tiếng Kurd[sửa]

Đại từ[sửa]

to

  1. (Soranî) Anh, chị, ông, , ngài, ngươi, mày.

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít to toen, toet
Số nhiều

to

  1. Đức tính, tài năng.
    Han har godt to i seg.

Số từ[sửa]

to

  1. Hai (2).
    Vi har to armer og to bein.
    å være to alen av samme stykke — Cá mè một lứa.
    å ikke la seg be to ganger — Không đợi yêu cầu đến lần thứ hai.
    Det skal vi bli to om. — Anh và tôi sẽ cùng tranh nhau việc ấy.
    å legge to og to sammen — Tính dễ dàng như hai với hai là bốn.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Phần Lan[sửa]

Từ viết tắt[sửa]

to

  1. Ngày thứ năm (trong tuần lễ) (torstai).

Tiếng Séc[sửa]

Đại từ[sửa]

to

  1. Người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó.

Tiếng Ý[sửa]

Thán từ[sửa]

to

  1. Đây cái anh đang cần đây.

Đồng nghĩa[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

to lối mệnh lệnh, ngôi thứ hai, số ít

  1. Xem to'