Bước tới nội dung

hồng quân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤wŋ˨˩ kwən˧˧həwŋ˧˧ kwəŋ˧˥həwŋ˨˩ wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˧ kwən˧˥həwŋ˧˧ kwən˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

hồng quân

  1. Từ chỉ trời.
    Hồng quân với khách hồng quần,.
    Đã xoay đến thế còn vần chưa tha (Truyện Kiều)
  2. Quân đội Xô-viết.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]