hồng quân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤wŋ˨˩ kwən˧˧ | həwŋ˧˧ kwəŋ˧˥ | həwŋ˨˩ wəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həwŋ˧˧ kwən˧˥ | həwŋ˧˧ kwən˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Định nghĩa
[sửa]hồng quân
- Từ cũ chỉ trời.
- Hồng quân với khách hồng quần,.
- Đã xoay đến thế còn vần chưa tha (Truyện Kiều)
- Quân đội Xô-viết.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hồng quân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)