Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • về: máy tính máy tính Máy thực hiện tự động các phép tính. Casio là loại máy tính bỏ túi học sinh thường dùng. Máy vi tính, máy điện toán, máy tính điện…
    3 kB (320 từ) - 00:56, ngày 26 tháng 4 năm 2022
  • máy tính xách tay Loại máy tính cá nhân nhỏ, nhẹ có thể mang theo người dễ dàng. Tôi để máy tính xách tay ở đây. Tiếng Anh: laptop…
    276 byte (29 từ) - 00:45, ngày 26 tháng 4 năm 2022
  • /ˈmɑɪ.kroʊ.kəm.ˌpjuː.tɜː/ Máy tính nhỏ (dùng trong nhà hay ở các công sở) có trung tâm xử lý là mạch vi xử lý; máy vi tính. "microcomputer", Hồ Ngọc Đức…
    403 byte (50 từ) - 14:08, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • thumbnail Trong khoa học máy tính. Hình ảnh thu nhỏ của các hình ảnh ban đầu. Tiếng Việt: ảnh thu nhỏ
    280 byte (21 từ) - 01:21, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • slider (thể loại Máy tính)
    slider (số nhiều sliders) (Máy tính) Con trượt. Một bánh hamburger nhỏ và nhiều chất béo. We ordered five sliders.…
    226 byte (20 từ) - 18:55, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • mệnh lệnh máy tính Một đơn vị nhỏ nhất, mỗi mệnh lệnh sẽ chỉ thị máy tính làm một đơn vị thao tác (hay phép toán) cơ bản. Mỗi mệnh lệnh trong ngôn ngữ…
    1.007 byte (122 từ) - 10:47, ngày 11 tháng 9 năm 2011
  • trackpoint (thể loại Máy tính)
    trackpoint Chuột núm: thiết bị chuột máy tính có hình tròn nhỏ, thường được đính vào giữa bàn phím trên một số máy tính xách tay. pointing stick trackpad…
    789 byte (46 từ) - 05:54, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • trượt Một vật nhỏ để di chuyển dọc theo một đường giúp điều khiển, thay đổi giá trị một tham số của máy móc hay của chương trình máy tính. Tiếng Anh: slider…
    421 byte (40 từ) - 10:27, ngày 12 tháng 2 năm 2014
  • chi tiết (thể loại Tính từ)
    có thể tháo lắp được, trang thiết bị máy móc. Tháo lắp từng chi tiết máy. chi tiết Tỉ mỉ, đầy đủ các điểm nhỏ trong nội dung. Trình bày chi tiết. Đề…
    932 byte (104 từ) - 12:11, ngày 19 tháng 8 năm 2024
  • trên máy đánh chữ, cho phép vị trí gõ được nhảy tới (hay lui lại) thường được cài sẵn từ hai đến bốn khoảng trống. Một nút trên bàn phím máy tính, mô phỏng…
    2 kB (223 từ) - 23:50, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • vi xử lý (thể loại Máy tính)
    Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: vi xử lý Từ vi (“nhỏ”) + xử lý. (bộ) vi xử lý, vi xử lí (Máy tính) Mạch xử lý dữ liệu theo chương trình do người dùng…
    1 kB (167 từ) - 08:05, ngày 24 tháng 8 năm 2012
  • малогабаритный (thể loại Tính từ)
    малогабаритный (Có) Cỡ nhỏ. малогабаритный приёмник — máy thu cỡ nhỏ малогабаритный станок — máy cỡ nhỏ малогабаритная мебель — đồ gỗ (bàn ghế) loại nhỏ "малогабаритный"…
    497 byte (41 từ) - 18:01, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • ô đánh dấu (Máy tính) Một hộp nhỏ hình vuông có thể bấm vào để thay đổi trạng thái "chọn" hay "không chọn". Khi ở trạng thái chọn thường có dấu "đã đánh…
    447 byte (39 từ) - 04:51, ngày 2 tháng 10 năm 2011
  • WLAN (thể loại Khoa học máy tính)
    kiểu này rất hữu ích vì máy tính không cần cắm dây, vẫn còn có thể mang máy tính đi. Một mạng không dây có thể trải ra một vùng nhỏ (v.d. một nhà riêng hay…
    2 kB (208 từ) - 14:03, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • — chi bộ đảng cộng sản Am (nhà nhỏ một gian của ẩn sĩ). (Thơ ca) Túp lều tranh, căn nhà nhỏ. (Thơ ca) Nấm mồ. (Máy tính) Ô. A cell in an Excel file - Một…
    776 byte (91 từ) - 03:00, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • tinh vi (thể loại Tính từ)
    tiết cấu tạo rất nhỏ và chính xác cao. Máy móc tinh vi . Nét vẽ rất tinh vi. Có khả năng phân tích, xem xét sâu sắc đến từng chi tiết nhỏ. Thủ đoạn bóc lột…
    518 byte (68 từ) - 13:28, ngày 3 tháng 11 năm 2022
  • check + button Trong giao diện đồ hoạ máy tính. Một hộp nhỏ hình vuông có thể bấm vào để thay đổi trạng thái "chọn" hay "không chọn". Khi ở trạng thái…
    499 byte (52 từ) - 19:44, ngày 29 tháng 6 năm 2009
  • узкоплённочный (thể loại Tính từ)
    узкоплённочный (Để) Dùng phim cỡ nhỏ. узкоплённочный фотоапарат — [chiếc] máy ảnh chụp phim cỡ nhỏ "узкоплённочный", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    284 byte (29 từ) - 06:52, ngày 27 tháng 7 năm 2006
  • 32-bit (thể loại Khoa học máy tính)
    16-bit  : Từ kép dùng rộng rãi trong khoa học máy tính thường dùng để mô tả cấp độ thiết kế của CPU như là trong các kiểu cũ của hãng IBM kiểu thiết kế…
    1 kB (243 từ) - 10:56, ngày 3 tháng 5 năm 2017
  • 16-bit (thể loại Khoa học máy tính)
    IPA: /ˌsɪks.tin ˈbɪt/ Từ số 16 (sixteen) và bit. 16-bit (Khoa học máy tính) Từ kép dùng rộng rãi thường dùng để mô tả cấp độ thiết kế của CPU như là trong…
    2 kB (336 từ) - 11:34, ngày 1 tháng 8 năm 2016
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).