Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Người nước Tề”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- Tề nhân Người nước Tề. Mạnh Tử. Người nước tề, nhà có vợ cả và vợ lẽ, người chồng cứ mỗi lần ra đi thì rượu thịt no say rồi trở về nhà.. Vợ cả hỏi chồng…2 kB (300 từ) - 21:20, ngày 18 tháng 9 năm 2011
- Yến Tử Một vị quan nổi tiếng trung thành, cần kiệm người nước Tề thời Xuân Thu. "Yến Tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…280 byte (32 từ) - 21:30, ngày 1 tháng 10 năm 2011
- Di, Tề Bá Di, Thúc Tề, hai con vua nước Cô Trúc cùng nhường ngôi lại cho em thứ ba, rủ nhau ở ẩn trên núi Thủ Dương. Lúc Vũ Vương nhà Chu đánh Trụ (vua…1.017 byte (134 từ) - 08:58, ngày 28 tháng 10 năm 2015
- Thường Quân Tên thật là Điền Văn (田文), người nước Tề, làm tướng quốc nước Tề thời Chiến Quốc, nổi tiếng là người giàu có, lại có lòng nghĩa hiệp, thích…738 byte (87 từ) - 11:16, ngày 3 tháng 5 năm 2017
- Di và Thúc Tề Hai người lấy việc nước mất làm xấu hổ, bỏ lên núi Thú Dương hái rau vi mà ăn, không chịu ăn thóc nhà Chu. "Bá Di và Thúc Tề", Hồ Ngọc Đức…419 byte (48 từ) - 06:16, ngày 18 tháng 9 năm 2011
- Thúc Nha hết lòng giúp sức nên đã về nước Tề trước và được lập làm vua tức Tề Hoàn Công. Tề Hoàn Công sai người nói với vua Lỗ giết công tử Củ rồi lấy…2 kB (212 từ) - 21:22, ngày 18 tháng 9 năm 2011
- lân Tên nàng Phùng Thục Phi, vợ vua Hậu chủ nước Tề, đời Nam Bắc triều. Sau khi nước Tề mất, nàng về tay người khác, nhân lúc dây đàn đứt, nàng làm bài thơ…735 byte (102 từ) - 09:42, ngày 1 tháng 10 năm 2011
- sánh phượng, cưỡi rồng Xưa Kính Trọng, người nước Tần, được quan đại phu nước Tề gả con gái cho, trong quẻ bói được câu. Phượng hoàng vu phi... (Chim…872 byte (100 từ) - 21:43, ngày 23 tháng 9 năm 2011
- thuỷ cung Cung điện tưởng tượng ở dưới nước, theo truyền thuyết. Vua thuỷ tề sống ở dưới thuỷ cung. Nơi nuôi dưỡng, bảo tồn các loài động vật biển trong…635 byte (77 từ) - 07:28, ngày 11 tháng 3 năm 2023
- sát 鎩: sái, sát 蔱: sát 閷: sát 刹: sát 殺: sái, sát, ái, tát 剁: sát, đoá, đóa, tề 杀: ẩn, sái, sát, ân, tát 摋: sát, tát 剎: sa, sát 䕓: sát, sớ 鑔: sát 察: sát 煞:…3 kB (440 từ) - 13:53, ngày 25 tháng 7 năm 2023
- Xem price to set right: Sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề. to set shoulder to wheel: Xem shoulder to set someone's teeth on edge: Xem…15 kB (1.741 từ) - 02:52, ngày 17 tháng 4 năm 2024