Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Rau ăn lá”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- rau diếp Loài rau cùng họ với cúc, hoa màu vàng, lá dùng để ăn ghém. "rau diếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…264 byte (31 từ) - 01:46, ngày 29 tháng 8 năm 2020
- về: rau muống rau muống Loài rau cùng họ với khoai lang, thường trồng ở ao, ngọn và lá dùng làm rau ăn. Còn trời, còn nước, còn mây, Còn ao rau muống…487 byte (60 từ) - 05:44, ngày 23 tháng 3 năm 2023
- bài viết về: rau má rau má Loài rau thân bò, lá có cuống dài, phiến lá tròn khía tai bèo, mọc dại, ăn có vị đăng đắng. Không cá lấy rau má làm trọng.…399 byte (56 từ) - 14:37, ngày 13 tháng 11 năm 2022
- rau sắng Loài cây nhỡ, lá tròn, mượt, dùng nấu canh. Muốn ăn rau sắng chùa Hương (Tản Đà). "rau sắng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…324 byte (34 từ) - 00:10, ngày 30 tháng 8 năm 2020
- rau cần Loài rau lá xẻ hình lông chim, trồng ở ruộng thấp, ăn có mùi hơi hắc. "rau cần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…300 byte (33 từ) - 01:58, ngày 29 tháng 8 năm 2020
- có bài viết về: rau sam rau sam Loài cây bò, mọc dại, màu tim tím, lá dày và nhỏ, vị hơi đắng và nhớt, có thể dùng làm rau ăn. "rau sam", Hồ Ngọc Đức…376 byte (49 từ) - 08:19, ngày 31 tháng 7 năm 2021
- rau đay Loài rau cùng họ với cây đay, lá có răng, hoa màu vàng, ngọn dùng làm rau ăn, nấu có chất nhớt. "rau đay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…321 byte (39 từ) - 08:06, ngày 15 tháng 8 năm 2020
- rau lấp Cây thân cỏ, mọc bò, lá thuôn nhỏ, có bẹ, thường làm thức ăn cho lợn. Ra đồng cắt rau lấp về cho lợn ăn. Rau lấp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công…317 byte (43 từ) - 04:25, ngày 23 tháng 5 năm 2023
- 油菜 Du thái. Rau cải hoa vàng. Lá non để ăn, hạt ép lấy dầu.…208 byte (15 từ) - 09:28, ngày 12 tháng 8 năm 2022
- 芳菜 vân đài. Rau cải hoa vàng. Lá non để ăn, hạt ép lấy dầu.…213 byte (16 từ) - 09:02, ngày 12 tháng 8 năm 2022
- xà lách (thể loại Rau/Tiếng Việt)Từ tiếng Việt, fra:salade xà lách Cây cùng họ với rau diếp, nhưng lá nhỏ và quăn hơn, dùng để ăn sống. "xà lách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…340 byte (38 từ) - 05:48, ngày 23 tháng 3 năm 2023
- thìa là Loài cây thuộc họ mùi, lá bản hẹp, có mùi thơm dùng làm rau ăn. "thìa là", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…272 byte (32 từ) - 02:52, ngày 25 tháng 10 năm 2020
- sa (Nam Bộ) Như mỡ lá 2017, Ngữ Yên, Sài Gòn chở cơm đi ăn phở, NXB Văn hóa – Văn nghệ, tr. 261: Nhưn dồi gồm sụn cổ họng, mỡ sa, rau răm băm nhuyễn, cùng…420 byte (61 từ) - 17:37, ngày 9 tháng 4 năm 2023
- ân gọi là (Truyện Kiều) Món ăn gồm bún, thịt lợn, tôm, bỗng rượu cuộn lại trong một lá rau diếp. Chủ nhật mời bạn đến ăn gỏi cuốn. cuốn Làm gọn lại bằng…2 kB (234 từ) - 00:59, ngày 28 tháng 11 năm 2024
- trang sức, đồ trang trí; hoa lá (để bày biện lên các món ăn. Sự trang trí, sự trang hoàng. Bộ đồ; đồ phụ tùng. Quần áo; cách ăn mặc. "garniture", Hồ Ngọc…1 kB (145 từ) - 21:45, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- cỏ (thể loại Danh từ tiếng Việt có loại từ lá)cổ cố cờ (loại từ lá, cây) cỏ (𦹵, 𦹯, 古, 苦) Loài cây thuộc họ thảo, thân bé, thường mọc tự nhiên trên mặt đất. Đi cắt cỏ cho trâu ăn. Cỏ non xanh tận…5 kB (688 từ) - 18:07, ngày 12 tháng 6 năm 2024
- nhau, bầu, bào, rau Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự bâu bàu bậu bấu bầu Cây trồng ở vườn nhà, leo bằng tua cuốn, phân nhánh, lá mềm rộng phủ lông…4 kB (502 từ) - 16:08, ngày 9 tháng 10 năm 2023
- đực của loài cầm. Chưa được nấu chín. Thịt sống chưa luộc. Khoai sống. (Ăn) rau sống. Cơm sống. (Nguyên liệu) Còn nguyên, chưa được chế biến. Vôi sống…5 kB (568 từ) - 23:46, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- nhất định nào đó. Pha chè nước thứ hai. Thang thuốc đông y sắc ba nước. Rau rửa mấy nước mới sạch. Lớp quét, phủ bên ngoài cho bền, đẹp. Quét hai nước…7 kB (683 từ) - 12:38, ngày 14 tháng 11 năm 2024