Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Có phải bạn muốn tìm: sức nhân
Chưa có trang nào có tên “Sức nhìn”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- thị lực Độ nhìn rõ của mắt; sức nhìn. Thị lực giảm sút. Kiểm tra thị lực. "thị lực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…281 byte (32 từ) - 01:43, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- IPA: /ˈɑɪ.ˌsɑɪt/ eyesight /ˈɑɪ.ˌsɑɪt/ Sức nhìn, thị lực. Tầm nhìn. "eyesight", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…266 byte (26 từ) - 17:58, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- Chuyển tự của дальнобойность дальнобойность gc (Tầm, sức) Nhìn xa, nhìn xa thấy rộng. "дальнобойность", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…371 byte (28 từ) - 14:26, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- sức, rán sức, rán căng напрягать все усилия — rán hế sức напрягать слух — lắng tai nghe, căng tai nghe, rán sức nghe напрягать зрение — cố sức nhìn,…959 byte (85 từ) - 18:49, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- visuality Xem visual Sức nhìn xa, độ nhìn xa, tầm thấy được. Sự hình dung, biểu tượng. "visuality", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…266 byte (31 từ) - 08:31, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- amblyopic Bị giảm sức nhìn. "amblyopic", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…140 byte (19 từ) - 16:51, ngày 5 tháng 5 năm 2017
- IPA: /ˌæm.bli.ˈoʊ.pi.ə/ amblyopia /ˌæm.bli.ˈoʊ.pi.ə/ (Y học) Chứng giảm sức nhìn. "amblyopia", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…273 byte (32 từ) - 16:51, ngày 5 tháng 5 năm 2017
- /ˈvɪ.ʒən/ vision (số nhiều visions) /ˈvɪ.ʒən/ Sự nhìn; sức nhìn, tầm nhìn. field of vision — trường nhìn, thị trường within range of vision — trong tầm…2 kB (272 từ) - 08:50, ngày 28 tháng 8 năm 2022
- Chuyển tự của зрение зрение gt Thị giác; (способность видеть) thị lực, sức nhìn. лишиться зрения, потерять зрение — hỏng mắt, mất thị giác хорошее, плохое…1 kB (88 từ) - 16:08, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- vô hình Không có hình thức. Vật vô hình. Sức mạnh vô hình. Một vật mà mắt thường không thể nhìn thấy. Mối liên hệ vô hình. "vô hình", Hồ Ngọc Đức, Dự án…346 byte (42 từ) - 01:42, ngày 23 tháng 6 năm 2017
- all in all (không so sánh được) Vô cùng cần thiết, hết sức quan trọng. Hoàn toàn, trọn vẹn. Nói chung, nhìn chung.…257 byte (23 từ) - 13:29, ngày 9 tháng 2 năm 2022
- đăm đắm Có cách nhìn hết sức chăm chú, thường là với vẻ say mê, tha thiết. Mắt nhìn đăm đắm. chăm chăm chăm chắm đăm đăm Đăm đắm, Soha Tra Từ[1], Hà…347 byte (43 từ) - 09:47, ngày 2 tháng 6 năm 2023
- chăm chú, chú ý. пристальный взгляд — [cái] nhìn chằm chằm, nhìn chăm chú с пристальным вниманием — [vc] hết sức chăm chú, rất chú ý "пристальный", Hồ Ngọc…537 byte (52 từ) - 22:49, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- Acier magnétique — thép từ tính (Nghĩa bóng) Có sức hấp dẫn huyền diệu. Regard magnétique — cái nhìn có sức hấp dẫn huyền diệu "magnétique", Hồ Ngọc Đức…717 byte (54 từ) - 12:21, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- dùng để chỉ những con người có tầm nhìn lạc quan, thực tế với cuộc sống, có ý chí vượt qua mọi vấn đề. Người có sức nội quán sẽ không dễ dàng vấp ngã trong…365 byte (41 từ) - 07:45, ngày 29 tháng 5 năm 2014
- tiếng Việt có bài viết về: cối xay gió cối xay gió Một loại máy chạy bằng sức gió, được thiết kế để biến năng lượng gió thành các dạng năng lượng khác…2 kB (93 từ) - 00:05, ngày 11 tháng 7 năm 2021
- nhìn trước thấy. to look to a crisis — dẫn đến một cuộc khủng hoảng to look toward: (Như) To look to. to look towards: (Thông tục) Nâng cốc, chúc sức…9 kB (1.135 từ) - 13:54, ngày 10 tháng 2 năm 2022
- ˈdeɪ.ʃən/ Sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp. Sự điều tiết (sức nhìn của mắt). Sự hoà giải, sự dàn xếp. Tiện nghi, sự tiện lợi, sự thuận tiện…2 kB (152 từ) - 14:42, ngày 5 tháng 5 năm 2017
- tầm súng être à la portée de quelqu'un — vừa tầm ai, vừa sức ai Portée de la vue — tầm nhìn Tầm quan trọng, ảnh hưởng. Une mesure d’une portée considérable…1 kB (121 từ) - 07:00, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- một người. Hắn đi mất hút. Theo hút tên kẻ cắp. Trgt Xa, sâu đến mức không nhìn thấy chỗ cuối. Con đường xa hút. Cái hang sâu hút. Trgt Suýt nữa. Hút chết…1 kB (191 từ) - 03:13, ngày 7 tháng 5 năm 2017