Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • hillfort Đỉnh đồi có hào lũy bao quanh (đặc điểm của thời kỳ đồ sắt ở Tây Âu). "hillfort", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    210 byte (32 từ) - 01:32, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • hallstatt cũng hallstadt Thuộc giai đoạn đầu của thời đại đồ sắt ở châu Âu; giai đoạn Hanxtat. "hallstatt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    250 byte (32 từ) - 00:26, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • железный век — археол. — thời đại đồ sắt железное дерево — бот. — [cây] lim (Erythrophlocum Fordii) железный блеск — мин. — quặng sắt ánh "железный", Hồ Ngọc…
    1 kB (117 từ) - 15:13, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • xích. Avoir les fers aux pieds — chân bị cùm âge du fer — (sử học) thời đại đồ sắt battre le fer pendant qu’il est chaud — xem battre bois de fer — gỗ…
    2 kB (184 từ) - 18:43, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • hallstattien (Khảo cổ học) (thuộc) thời kỳ hanstat, (thuộc) sơ kỳ đồ sắt. "hallstattien", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    219 byte (27 từ) - 00:26, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • (бесчувственный) sắt đá, nhẫn tâm. каменное серце — trái tim sắt đá каменный уголь — than đá, thạch thán каменный век — археол — thời đại đồ đá, thời đại thạch…
    687 byte (65 từ) - 16:43, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • từ tương tự Kim kìm kim Đồ dùng để khâu hay thêu, bằng kim loại, có một đầu nhọn và một đầu có lỗ để xâu chỉ. Có công mài sắt có ngày nên kim. (tục ngữ)…
    2 kB (225 từ) - 09:29, ngày 16 tháng 9 năm 2023
  • coi khinh nhất. Đồ mạt! (tiếng rủa). Rẻ mạt. Mạt hạng. Ở vào giai đoạn cuối cùng và suy tàn. Thời Lê mạt. Đã đến hồi mạt. Lúc mạt thời. "mạt", Hồ Ngọc…
    3 kB (396 từ) - 14:11, ngày 2 tháng 11 năm 2022
  • Lever une armée — tuyển một đạo quân Vẽ. Lever une carte — vẽ một bản đồ (Đường sắt) Tháo dỡ (đầu máy để sữa chữa định kỳ). (Từ cũ; nghĩa cũ) Cắt lấy, xẻo…
    4 kB (503 từ) - 10:18, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • mới Tốn mất (bao nhiêu thời gian bao nhiêu tiền để làm việc gì). Mettre dix francs dans un bibelot — tốn mười frăng mua một đồ mỹ nghệ La terre met vingt-quatre…
    4 kB (500 từ) - 14:04, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • hands tied: Bị trói tay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). heavy hand: Bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chế. a helping hand: Sự giúp đỡ. to join hands: Xem Join…
    10 kB (1.207 từ) - 06:23, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • 1º Những nghề nào mà người buôn bán hay là người làm công trộn nấu đồ ăn, các đồ uống, thuốc uống, thuốc hút, vân vân, (thợ làm bánh, bán thịt, bán quán…
    9 kB (1.068 từ) - 23:33, ngày 3 tháng 10 năm 2023