Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • mỏ trầm tích Nhóm mỏ được thành tạo bằng phương thức lắng đọng trầm tích (cơ học, hóa học, sinh học) trong các bồn nước.…
    310 byte (25 từ) - 13:29, ngày 2 tháng 9 năm 2023
  • IPA: /ˌsɛ.də.mən.ˈtɑː.lə.dʒi/ sedimentology /ˌsɛ.də.mən.ˈtɑː.lə.dʒi/ Trầm tích học. "sedimentology", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    271 byte (31 từ) - 16:40, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • də.mən.ˈtɑː.lə.dʒist/ sedimentologist /ˌsɛ.də.mən.ˈtɑː.lə.dʒist/ Nhà trầm tích học. "sedimentologist", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    272 byte (32 từ) - 16:40, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • đá phiến dầu (thể loại Địa chất học/Tiếng Việt)
    Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: đá phiến dầu đá phiến dầu (Địa chất học) Một loại đá trầm tích có chứa lượng lớn kerogen. dầu đá phiến Loại đá trầm tích
    2 kB (33 từ) - 06:15, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • 地史学 (thể loại Địa lý học)
    vật học, cấu tạo địa chất học, trầm tích học, vật lý học Trái Đất... 地史学的研究内容,主要包括沉积发育史、生物演化史和构造运动中 - nội dung nghiên cứu chủ yếu của môn địa sử học bao…
    1 kB (135 từ) - 04:33, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • Chữ Latinh: Bính âm: chén jì 沉积 (Địa chất học) trầm tích.…
    263 byte (12 từ) - 04:58, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • осадочный (Thuộc về) Cặn, cấn, chất lắng, chất trầm lắng, vật trầm tích, kết tủa. осадочная порода — đá trầm tích, thủy tra thạch (уст.) "осадочный", Hồ Ngọc…
    423 byte (42 từ) - 20:15, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • lithologie gc (Địa chất, địa lý) Thạch học trầm tích. "lithologie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    197 byte (24 từ) - 10:52, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • éolienne — trầm tích do gió, trầm tích phong thành (địa chất, địa lý) tác dụng tích tụ accumulation primitive — (kinh tế) tài chính tích lũy ban đầu…
    2 kB (183 từ) - 14:49, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • оседать Thể chưa hoàn thành (Hoàn thành: осесть) Lắng xuống, trầm lắng, trầm đọng, trầm tích; (о грунте, сооружении) lún xuống, sụt xuống, lún, trụt. (поселяться)…
    584 byte (57 từ) - 20:16, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • đỉnh (thể loại Toán học)
    hương trầm. đồ vật để đốt hương trầm lư, lư hương chỗ cao nhất Tiếng Anh: top trong toán học Tiếng Anh: vertex, node đồ vật để đốt hương trầm Tiếng Anh:…
    3 kB (300 từ) - 11:40, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của осадок осадок gđ Cặn, cấn, chất lắng, chất trầm lắng, vật trầm tích, chất kết tủa. перен. — cảm giác khó chịu (còn lại) у меня остался неприятный…
    632 byte (61 từ) - 20:15, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • (дождь) mưa; (снег) tuyết. радиоактивные осадки — mưa phóng xạ геол. — [vật] trầm tích "осадки", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    485 byte (40 từ) - 20:15, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • ĐIỂN VIỆT - TÀY-NÙNG. pá bố. Xuân Lam (5 tháng 12 năm 2021) “Ẩn số” kho trầm tích văn hóa người Nùng Vẻn duy nhất ở Cao Bằng. Báo Cao Bằng điện tử. (Thạch…
    781 byte (80 từ) - 12:23, ngày 2 tháng 3 năm 2023
  • đá thường nằm chạy dài và có độ dày tương đối không đổi, do quá trình trầm tích ổn định tạo nên. Vỉa than. Phần chạy dọc theo rìa hoặc xung quanh một…
    848 byte (140 từ) - 09:03, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết) chế chị. Xuân Lam (5 tháng 12 năm 2021) “Ẩn số” kho trầm tích văn hóa…
    2 kB (263 từ) - 12:09, ngày 20 tháng 2 năm 2023
  • tương tự phích phịch trgt. Nói đặt một vật nặng xuống đất với một tiếng trầm. Một người đàn bà đặt phịch một cái thúng cắp ở nách xuống đất (Nguyên Hồng)…
    873 byte (144 từ) - 05:15, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết) mế mẹ. Xuân Lam (5 tháng 12 năm 2021) “Ẩn số” kho trầm tích văn hóa người…
    847 byte (127 từ) - 12:08, ngày 20 tháng 2 năm 2023
  • Dépôts des vins — cặn rượu Dépôt actif — (vật lý học) chất lắng phóng xạ (Địa chất, địa lý) Lớp đọng, trầm tích. (Quân sự) Phân đội ở lại giữ đồn (khi đại bộ…
    1 kB (96 từ) - 14:22, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết) cố anh. Xuân Lam (5 tháng 12 năm 2021) “Ẩn số” kho trầm tích văn hóa…
    3 kB (326 từ) - 12:09, ngày 20 tháng 2 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).