Bước tới nội dung

trang sức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːŋ˧˧ sɨk˧˥tʂaːŋ˧˥ ʂɨ̰k˩˧tʂaːŋ˧˧ ʂɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˧˥ ʂɨk˩˩tʂaːŋ˧˥˧ ʂɨ̰k˩˧

Động từ

[sửa]

trang sức

  1. Làm đẹpsang trọng hơn vẻ bên ngoài của con người bằng cách đeo, gắn thêm những vật quý, đẹp.
    Đồ trang sức bằng vàng bạc.

Danh từ

[sửa]

trang sức

  1. Vật quý, đẹp dùng để trang sức.
    Mua sắm trang sức.

Tham khảo

[sửa]
  • Trang sức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam