Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • viết về: triết học Phiên âm từ chữ Hán 哲學. triết học Khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của thế giới và sự nhận thức thế giới. Triết học Marx-Lenin…
    581 byte (65 từ) - 00:30, ngày 2 tháng 6 năm 2022
  • loại hình học (Triết học) . Khoa học xác định các loại hình để phân tích một thực tại phức hợp (giống người, ngôn ngữ... ) và tiến tới phân loại. "loại…
    431 byte (45 từ) - 19:21, ngày 19 tháng 9 năm 2011
  • khoa học xã hội khoa học xã hội Khoa học về đấu tranh giai cấp, nghiên cứu qui luật phát triển và sự vận động của xã hội, gồm có chính trị học, triết
    587 byte (84 từ) - 11:48, ngày 9 tháng 4 năm 2022
  • giáo khoa Các môn dạy ở trường học. Điểm coi là biểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một tôn giáo hay một trường phái triết học. giáo khoa Nói…
    632 byte (65 từ) - 22:29, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • without a philosophy — con người không có một triết lý sống normal philosophy: Luân lý. natural philosophy: Khoa học tự nhiên. "philosophy", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    785 byte (68 từ) - 04:45, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • cùng một lúc. Công bố những kết quả về nghiên cứu khoa học. Thông báo khảo cổ học. Thông báo triết học. "thông báo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    412 byte (46 từ) - 01:32, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • đúng hay không. 2. t. X. Khoa học thực nghiệm. Chủ nghĩa thực nghiệm. Quan niệm triết lý sai lầm, cho rằng nhiệm vụ của triết học không phải là nghiên cứu…
    814 byte (110 từ) - 01:48, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • /ˈpɑː.zə.tɪ.ˌvɪ.zəm/ (Triết học) Chủ nghĩa thực chứng. Một hệ thống triết học chỉ công nhận những cái có thể chứng minh bằng khoa học hay có thể chứng minh…
    516 byte (71 từ) - 07:02, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /lɔ.ʒis.tik/ logistique gc /lɔ.ʒis.tik/ (Toán học, quân sự) Khoa logictic. (Triết học) Logic tự biện. logistique /lɔ.ʒis.tik/ Logictic. "logistique"…
    663 byte (39 từ) - 11:08, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của философ философ gđ Nhà triết học, triết gia, triết nhân. "философ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    273 byte (27 từ) - 02:53, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • философский (Thuộc về) Triết học, triết lý. философский трактат — luận văn triết học философская повесть — truyện [vừa] triết lý (thông tục) (глубокомысленный)…
    686 byte (55 từ) - 02:53, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • Nhà triết học. Người bình thản trong mọi hoàn cảnh; người có một triết lý sống. moral philosopher: Nhà luân lý. natural philosopher: Nhà khoa học tự nhiên…
    1.008 byte (111 từ) - 04:44, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của философия философия gc Triết học, triết lý. "философия", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    266 byte (24 từ) - 02:53, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của историко-философский историко-философский (Thuộc về) Lịch sử triết học. "историко-философский", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    295 byte (28 từ) - 16:36, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • sách (отдел науки) nhập môn. введение в философию — nhập môn triết học, sách triết học phổ thông "введение", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    858 byte (81 từ) - 12:54, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • khởi xướng. Sự vỡ lòng, sự khai tâm, sự bắt đầu làm quen với (một bộ môn khoa học... ). Sự chính thức làm lễ kết nạp, lễ kết nạp. "initiation", Hồ Ngọc Đức…
    1 kB (116 từ) - 05:27, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của схоластика схоластика gc филос. — triết học kinh viện, chủ nghĩa kinh viện (буквоедство) [bệnh, thói] sách vở, mọt sách (знание, оторванное…
    456 byte (44 từ) - 01:42, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • идеалистический (филос.) Duy tâm [chủ nghĩa]. идеалистическая философия — triết học duy tâm идеалистический взгляд на историю — quan điểm duy tâm về lịch…
    576 byte (48 từ) - 16:10, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • философствовать философствовать Thể chưa hoàn thành Triết lý. разг. ирон. — triết lý, bàn phiếm, phiếm luận, triết lý suông "философствовать", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    391 byte (36 từ) - 02:53, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • sự hóa. Phương pháp chuyển tài sản, thu nhập sang giá trị thực tại. (Triết học) Sự thực tại hóa. L’actualisation des souvenirs — sự thực tại hóa các…
    1 kB (100 từ) - 15:07, ngày 5 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).