Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Văn học phụ nữ”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- /na.jad/ naïade gc /na.jad/ (Thần thoại học) Thần suối. (Văn học) Phụ nữ đang bơi; phụ nữ đang tắm. (Thực vật học) Rong từ. "naïade", Hồ Ngọc Đức, Dự án…514 byte (41 từ) - 16:45, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- buôn phấn bán hương (thể loại Văn học)buôn phấn bán hương (cũ, văn học) (người phụ nữ) làm nghề mại dâm. buôn phấn bán son Buôn phấn bán hương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền…262 byte (36 từ) - 13:54, ngày 1 tháng 3 năm 2023
- gót tiên Từ cũ trong văn học cũ chỉ gót chân phụ nữ đẹp. "gót tiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…233 byte (29 từ) - 23:10, ngày 24 tháng 9 năm 2011
- femme inhumaine — một người phụ nữ khó ve vãn Humain, généreux inhumain gc /i.ny.mɛ̃/ Người phụ nữ khó ve vãn, người phụ nữ vô tình. "inhumain", Hồ Ngọc…1.015 byte (81 từ) - 05:25, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- tiếng oanh Từ dùng trong văn học cũ để chỉ giọng nói thanh của phụ nữ. "tiếng oanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…252 byte (31 từ) - 21:30, ngày 25 tháng 9 năm 2011
- gót son Từ trong văn học cũ chỉ gót phụ nữ đẹp, da mỏng, màu hồng. "gót son", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…255 byte (31 từ) - 23:10, ngày 24 tháng 9 năm 2011
- IPA: /at.ʁɛ/ attrait gđ /at.ʁɛ/ Sức lôi cuốn. (Số nhiều, văn học) ) nét quyến rũ (của phụ nữ). Répulsion dégoût, éloignement "attrait", Hồ Ngọc Đức, Dự…432 byte (37 từ) - 19:46, ngày 5 tháng 5 năm 2017
- Từ ghép giữa o (“tán tỉnh (phụ nữ)”) + mèo (“gái nhân tình”). o mèo (Phương ngữ, khẩu ngữ) Tán tỉnh, ve vãn phụ nữ. 1989, Hồ Trường An, Ngát hương mật…659 byte (94 từ) - 17:21, ngày 16 tháng 4 năm 2023
- quyến anh rủ yến (thể loại Văn học)quyến anh rủ yến (cũ, văn học) Ví việc dụ dỗ, lừa gạt phụ nữ. "Nàng rằng: Trời nhẽ có hay!, Quyến anh, rủ yến, sự này tại ai?" (TKiều) Quyến anh rủ yến…334 byte (48 từ) - 04:09, ngày 18 tháng 3 năm 2023
- Chuyển tự của писательница писательница gc Nữ sĩ, nữ văn sĩ, cây bút nữ; (известная) nữ văn hào. "писательница", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…347 byte (32 từ) - 21:20, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- buồng khuê (thể loại Văn học)buồng khuê (cũ, văn học) Phòng riêng của phụ nữ con nhà quyền quý thời xưa. "Xót mình cửa các buồng khuê, Vỡ lòng, học lấy những nghề nghiệp hay!" (TKiều)…510 byte (61 từ) - 14:34, ngày 1 tháng 3 năm 2023
- ong bướm (thể loại Văn học)ong bướm (cũ, văn học) Ong và bướm; dùng để chỉ kẻ chơi bời, ve vãn phụ nữ. đưa lời ong bướm "Êm đềm trướng rủ màn che, Tường đông ong bướm đi về mặc ai…445 byte (55 từ) - 13:57, ngày 2 tháng 3 năm 2023
- texte — xuyên tạc một văn bản Hiếp dâm. Violenter une femme — hiếp dâm một phụ nữ (Từ cũ, nghĩa cũ) Hành hung, cưỡng bức. "violenter", Hồ Ngọc Đức, Dự án…622 byte (65 từ) - 08:23, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- mười phân vẹn mười (thể loại Văn học)mười phân vẹn mười (văn học) Hoàn toàn trọn vẹn, hoàn hảo, không thiếu sót mặt nào (thường nói về vẻ đẹp của người phụ nữ). Nguyễn Du, Truyện Kiều: Mai…460 byte (62 từ) - 06:38, ngày 8 tháng 3 năm 2022
- mũ (thể loại Toán học)khăn trắng đội trên đầu phụ nữ Mường. Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội…1 kB (194 từ) - 11:29, ngày 3 tháng 3 năm 2023
- nước mùa thu, thường dùng chỉ mắt mỹ nhân. Trong văn học cổ phương đông, tả vẽ đẹp đôi mắt người phụ nữ, các tác giả thường so sánh với nước mùa thu. Tình…722 byte (80 từ) - 07:31, ngày 18 tháng 9 năm 2011
- du, sự giao thiệp. Rechercher la société des femmes — thích giao du với phụ nữ haute société — xã hội thượng lưu jeux de société — trò chơi đông người…877 byte (80 từ) - 19:28, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- nở thì màu trắng, chiều tàn thì màu hồng, trồng làm cảnh. Từ văn học cũ chỉ người phụ nữ đẹp. Vẻ phù dung một đóa khoe tươi (Cung oán ngâm khúc) "phù…561 byte (71 từ) - 05:09, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- người có đức độ lớn Tiết hạnh; người phụ nữ tiết hạnh. épouser une vertu — kết hôn với một phụ nữ tiết hạnh (Văn học) Tính năng, hiệu lực. Vertu curative…1 kB (143 từ) - 08:00, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- sức bằng vàng hay bạc, hình tròn, phụ nữ đeo tai. Vòng son khoanh vào bên cạnh một câu văn chữ Hán đáng khen. Văn hay được nhiều khuyên. khuyên Khoanh…2 kB (201 từ) - 08:11, ngày 7 tháng 5 năm 2017