Kết quả tìm kiếm
Giao diện
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Vũ khí Pháp”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: vũ khí sinh học vũ khí sinh học Một trong những loại vũ khí hủy diệt hàng loạt dựa trên các tác nhân sinh học. Bản…341 byte (34 từ) - 08:06, ngày 28 tháng 1 năm 2024
- armé (thể loại Mục từ tiếng Pháp)được vũ trang từ đầu đến chân Vol à main armée — (pháp lý) tội cướp có vũ khí Conflit armé — xung đột vũ trang Có cốt thép. Ciment armé, béton armé — xi…1 kB (116 từ) - 18:55, ngày 5 tháng 5 năm 2017
- armurerie (thể loại Mục từ tiếng Pháp)/aʁ.myʁ.ʁi/ armurerie gc /aʁ.myʁ.ʁi/ Xưởng vũ khí. Cửa hàng bán vũ khí. (Từ cũ, nghĩa cũ) Nghề làm vũ khí. "armurerie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…431 byte (39 từ) - 18:54, ngày 5 tháng 5 năm 2017
- armurier (thể loại Mục từ tiếng Pháp)my.ʁje/ armurier gđ /aʁ.my.ʁje/ Người làm vũ khí. Người bán vũ khí. (Quân sự) Người phụ trách bảo quản vũ khí. "armurier", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…447 byte (40 từ) - 18:54, ngày 5 tháng 5 năm 2017
- arme (thể loại Mục từ tiếng Pháp)arme gc /aʁm/ Vũ khí, khí giới. Arme défensive — khí giới tự vệ Arme offensive — khí giới tấn công Arme de destruction massive — vũ khí huỷ diệt hàng…3 kB (363 từ) - 18:53, ngày 5 tháng 5 năm 2017
- arsenal (thể loại Mục từ tiếng Pháp)IPA: /ˈɑːrs.nəl/ arsenal /ˈɑːrs.nəl/ Kho chứa vũ khí đạn dược ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). Xưởng làm vũ khí đạn dược. "arsenal", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…997 byte (95 từ) - 00:42, ngày 29 tháng 9 năm 2023
- conventionnel (thể loại Mục từ tiếng Pháp)conventionnelles — vũ khí thông thường (không phải vũ khí nguyên tử) conventionnel gđ /kɔ̃.vɑ̃.sjɔ.nɛl/ (Sử học) Đại biểu hội nghị quốc ước (Pháp). "conventionnel"…1 kB (74 từ) - 07:22, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- armement (thể loại Mục từ tiếng Pháp)/aʁ.mə.mɑ̃/ Sự vũ trang. L’armement d’un soldat — sự vũ trang cho một binh sĩ Kỹ thuật vũ khí. Ingénieur d’armement — kỹ sư kỹ thuật vũ khí (Số nhiều) Thiết…905 byte (91 từ) - 18:53, ngày 5 tháng 5 năm 2017
- thành (Hoàn thành: разоружить) ‚(В) прям. и перен. — tước vũ khí, lột khí giới, giải pháp мор: разоружать судно — tháo dỡ bộ dây thừng trên tàu, hạ buồm…532 byte (52 từ) - 23:42, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- panoplie (thể loại Mục từ tiếng Pháp)tập vũ khí (sưu tập vũ khí xếp trên một tấm biển treo ở tường, để trang trí). Bảng đồ chơi (đồ chơi trình bày trên một tấm bìa). (Sử học) Bộ vũ khí (của…547 byte (62 từ) - 02:53, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- armer (thể loại Mục từ tiếng Pháp)/aʁ.me/ armer ngoại động từ /aʁ.me/ Trang bị vũ khí cho, vũ trang cho. Armer les recrues — trang bị vũ khí cho tân binh Il y a assez d’armes dans cet arsenal…1 kB (148 từ) - 18:53, ngày 5 tháng 5 năm 2017
- lược, chiến thuật. Có phương pháp, kế hoạch. et strategisk viktig område et strategisk bombemål strategiske atomvåpen — Vũ khí chiến lược hạch tâm. "strategisk"…467 byte (43 từ) - 21:36, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- thao diễn chiến đấu Trình diễn các động tác kĩ thuật, các phương pháp sử dụng vũ khí trang bị trong các điều kiện và tình huống chiến đấu khác nhau, là…471 byte (44 từ) - 04:39, ngày 2 tháng 10 năm 2011
- súng không giật Loại vũ khí nhỏ do cục quân giới của Việt-Nam chế ra trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp, dùng để phóng những tên lửa nhỏ. "súng không…386 byte (46 từ) - 07:06, ngày 27 tháng 9 năm 2011
- — vũ khí thường (ничем не примечательный) bình thường, thường. обычное явление — hiện tượng bình thường (thông thường) обычное право — юр. — pháp luật…691 byte (60 từ) - 19:52, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- baromètre (thể loại Mục từ tiếng Pháp)IPA: /ba.ʁɔ.mɛtʁ/ baromètre gđ /ba.ʁɔ.mɛtʁ/ Khí áp kế, phong vũ biểu. "baromètre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…397 byte (29 từ) - 21:16, ngày 5 tháng 5 năm 2017
- défensive (thể loại Mục từ tiếng Pháp)IPA: /de.fɑ̃.siv/ défensive /de.fɑ̃.siv/ (Đề) Phòng vệ. Armes défensives — vũ khí phòng vệ. "défensive", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…353 byte (31 từ) - 14:04, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- défensif (thể loại Mục từ tiếng Pháp)IPA: /de.fɑ̃.sif/ défensif /de.fɑ̃.sif/ (Đề) Phòng vệ. Armes défensives — vũ khí phòng vệ. "défensif", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…498 byte (31 từ) - 14:04, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- pertuisane (thể loại Mục từ tiếng Pháp)IPA: /pɛʁ.tɥi.zan/ pertuisane gc /pɛʁ.tɥi.zan/ (Sử học) Cái mâu (vũ khí). "pertuisane", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…335 byte (29 từ) - 04:28, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- boomerang (thể loại Mục từ tiếng Pháp)IPA: /ˈbuː.mə.ˌræŋ/ boomerang /ˈbuː.mə.ˌræŋ/ Vũ khí bumơrang (của thổ dân Uc ném ra bay tới đích rồi quay về chỗ người ném). (Nghĩa bóng) Đòn bật lại,…1 kB (144 từ) - 23:20, ngày 5 tháng 5 năm 2017