đơn bào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəːn˧˧ ɓa̤ːw˨˩ɗəːŋ˧˥ ɓaːw˧˧ɗəːŋ˧˧ ɓaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəːn˧˥ ɓaːw˧˧ɗəːn˧˥˧ ɓaːw˧˧

Danh từ[sửa]

  1. Những động vậtcấu trúc cơ thể chỉ là một tế bào nhưng có đầy đủ chức năng của một đơn vị sống độc lập như dinh dưỡng, chuyển hoá, sinh sản, chuyển động.

Dịch[sửa]