đảo điên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Đảo: lật đổ, điên: nhào lộn

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːw˧˩˧ ɗiən˧˧ɗaːw˧˩˨ ɗiəŋ˧˥ɗaːw˨˩˦ ɗiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˩ ɗiən˧˥ɗa̰ːʔw˧˩ ɗiən˧˥˧

Động từ[sửa]

đảo điên

  1. Tráo trở thay đổi.
    Chẳng qua con tạo đảo điên, sinh sinh hoá hoá hiện truyền chi đây (Trê Cóc)
  2. Tt. Không trung thực.
    Có những kẻ đảo điên hay độc ác lại làm ra vẻ nói ngọt ngào (Hoàng Đạo Thúy)

Tham khảo[sửa]