tráo trở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːw˧˥ ʨə̰ː˧˩˧tʂa̰ːw˩˧ tʂəː˧˩˨tʂaːw˧˥ tʂəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːw˩˩ tʂəː˧˩tʂa̰ːw˩˧ tʂə̰ːʔ˧˩

Tính từ[sửa]

tráo trở

  1. (Hay đg.) . Dễ dàng thay đổi, làm trái lại điều đã nói, đã hứa, đã cam kết.
    Lòng dạ tráo trở khôn lường.
    Đề phòng sự tráo trở.

Tham khảo[sửa]