đế vương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 帝王. Trong đó: (“đế”: vua); (“vương”: vua).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe˧˥ vɨəŋ˧˧ɗḛ˩˧ jɨəŋ˧˥ɗe˧˥ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˩˩ vɨəŋ˧˥ɗḛ˩˧ vɨəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

đế vương

  1. Vua chúa.
    Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô)

Tính từ[sửa]

đế vương

  1. Sang trọng một cách xa xỉ.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  2. Đàng hoàng.
    Mác đã nói: Không có con đường thênh thang, con đường đế vương trong khoa học (Phạm Văn Đồng)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]