đếch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəjk˧˥ɗḛt˩˧ɗəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗek˩˩ɗḛk˩˧

Phó từ[sửa]

đếch

  1. (Thông tục) Từ biểu thị ý phủ định dứt khoát một cách thiếu nhã nhặn.
    Đếch biết.
    Trong nhà đếch còn cái gì.

Đồng nghĩa[sửa]

Trợ từ[sửa]

đếch

  1. (Thông tục) Từ biểu thị ý nhấn mạnh về sắc thái phủ định dứt khoát một cách nặng lời.
    Đi làm đếch gì.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Đếch, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam