đéo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛw˧˥ɗɛ̰w˩˧ɗɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛw˩˩ɗɛ̰w˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

đéo

  1. Giao hợp (thường dùng để chửi thề với ý thô tục).
    Đéo mẹ chúng mày!

Phó từ[sửa]

đéo

  1. Nghĩa như không, chẳng (với ý thô tục).
    Đéo biết cái gì cả.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin