đéo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛw˧˥ | ɗɛ̰w˩˧ | ɗɛw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛw˩˩ | ɗɛ̰w˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
đéo
- Giao hợp (thường dùng để chửi thề với ý thô tục).
- Đéo mẹ chúng mày!
Phó từ[sửa]
đéo
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin