định hướng từ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ hɨəŋ˧˥ tɨ̤˨˩ɗḭ̈n˨˨ hɨə̰ŋ˩˧˧˧ɗɨn˨˩˨ hɨəŋ˧˥˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˨˨ hɨəŋ˩˩˧˧ɗḭ̈ŋ˨˨ hɨəŋ˩˩˧˧ɗḭ̈ŋ˨˨ hɨə̰ŋ˩˧˧˧

Danh từ[sửa]

định hướng từ

  1. Xác định phương hướng dựa vào các dụng cụ nam châm.
    La bàn là một loại dụng cụ định hướng từ.

Tham khảo[sửa]

  • Định hướng từ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam