đồ ăn nhanh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̤˨˩ an˧˧ ɲajŋ˧˧ | ɗo˧˧ aŋ˧˥ ɲan˧˥ | ɗo˨˩ aŋ˧˧ ɲan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo˧˧ an˧˥ ɲajŋ˧˥ | ɗo˧˧ an˧˥˧ ɲajŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
đồ ăn nhanh
- Thức ăn được chế biến sẵn, chỉ cần nóng lên lại trước khi ăn.
- Thức ăn được chế biến sẵn tại một tiệm ăn nhanh.
Dịch[sửa]
- thức ăn tại một tiệm ăn nhanh