đồn điền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̤n˨˩ ɗiə̤n˨˩ɗoŋ˧˧ ɗiəŋ˧˧ɗoŋ˨˩ ɗiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗon˧˧ ɗiən˧˧

Danh từ[sửa]

đồn điền

  1. Nơi trồng trọt cây công nghiệp theo quy mô lớn và chuyên môn hóa cao nhằm mục đích phục vụ tiêu dùng hay xuất khẩu.
    Đồn điền cao su.

Dịch[sửa]