đội tuyển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔj˨˩ twiə̰n˧˩˧ɗo̰j˨˨ twiəŋ˧˩˨ɗoj˨˩˨ twiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˨˨ twiən˧˩ɗo̰j˨˨ twiən˧˩ɗo̰j˨˨ twiə̰ʔn˧˩

Danh từ[sửa]

đội tuyển

  1. Đội gồm những người xuất sắc nhất được chọn ra để dự thi, thi đấu.
    Đội tuyển bóng đá.
    Đội tuyển học sinh giỏi.

Tham khảo[sửa]

  • Đội tuyển, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam