ậm oẹ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰ʔm˨˩ wɛ̰ʔ˨˩ə̰m˨˨ wɛ̰˨˨əm˨˩˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˨˨˨˨ə̰m˨˨ wɛ̰˨˨

Tính từ[sửa]

ậm oẹ

  1. (Ít dùng) Từ mô phỏng tiếng nói bị cản từ trong cổ họng, trầmnghe không .
    Ậm oẹ quan trường miệng thét loa. (Tú Xương, Vịnh khoa thi Hương)