Bách khoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajk˧˥ xwaː˧˧ɓa̰t˩˧ kʰwaː˧˥ɓat˧˥ kʰwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˩˩ xwa˧˥ɓa̰jk˩˧ xwa˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Bách (từ Hán Việt nghĩa là 100 hay nhiều) + khoa (từ Hán Việt nghĩa là môn học)

Danh từ riêng[sửa]

Bách khoa (viết hoa)

  1. Thường để chỉ các trường đại học có nhiều ngành nghề kỹ thuật khác nhau.
    Đại học Bách khoa Hà Nội