Côn Lôn nô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kon˧˧ lon˧˧ no˧˧koŋ˧˥ loŋ˧˥ no˧˥koŋ˧˧ loŋ˧˧ no˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kon˧˥ lon˧˥ no˧˥kon˧˥˧ lon˧˥˧ no˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Côn Lôn nô

  1. Hiệp khách thường giúp cho những lứa đôi chia lìa nhau được sum họp (Tình sử).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]