Thanh Hải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˧ ha̰ːj˧˩˧tʰan˧˥ haːj˧˩˨tʰan˧˧ haːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˥ haːj˧˩tʰajŋ˧˥˧ ha̰ːʔj˧˩

Từ tương tự[sửa]

Địa danh[sửa]

Thanh Hải

  1. Một phường thuộc thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
  2. Tên gọi các Việt Nam thuộc:
    1. huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang.
    2. huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.
    3. huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
    4. huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
  3. Một tỉnh thuộc Tây Bắc Trung Quốc.
  4. Hồ nước mặn lớn nhất Trung Quốc, nằm ở tỉnh Thanh Hải.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]