phường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɨə̤ŋ˨˩fɨəŋ˧˧fɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɨəŋ˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

phường

  1. Khu, xóm của những người cùng nghề (cũ).
    Phường thợ nhuộm.
  2. Tổ chức nghề nghiệp của những người cùng làm một nghề (cũ).
    Phường bát âm.
  3. Đơn vị hành chính tại một thành phố miền Nam, tương đương với một tiểu khu.
  4. Bọn người làm những việc đáng khinh.
    Cũng phường bán thịt, cũng tay buôn người (Truyện Kiều)
  5. (Đph) . Bát họ.

Tham khảo[sửa]