an thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ tʰə̤n˨˩aːŋ˧˥ tʰəŋ˧˧aːŋ˧˧ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ tʰən˧˧aːn˧˥˧ tʰən˧˧

Động từ[sửa]

an thần

  1. Làm êm dịu thần kinh (đang căng thẳng), thường để cho dễ ngủ.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo[sửa]

  • An thần, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam