bàng thính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːŋ˨˩ tʰïŋ˧˥ɓaːŋ˧˧ tʰḭ̈n˩˧ɓaːŋ˨˩ tʰɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːŋ˧˧ tʰïŋ˩˩ɓaːŋ˧˧ tʰḭ̈ŋ˩˧

Từ nguyên[sửa]

Bàng: ở bên; thính: nghe

Tính từ[sửa]

bàng thính

  1. Ngồi nghe không được coichính thức.
    Sinh viên bàng thính.

Tham khảo[sửa]