báo ứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Báo: cho biết; ứng: hợp với

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˥ ɨŋ˧˥ɓa̰ːw˩˧ ɨ̰ŋ˩˧ɓaːw˧˥ ɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˩˩ ɨŋ˩˩ɓa̰ːw˩˧ ɨ̰ŋ˩˧

Động từ[sửa]

báo ứng

  1. (Xem từ nguyên 1) Đáp lại việc thiện, việc ác, do một sức thiêng liêng, theo mê tín.
    Xem cơ báo ứng biết tay trời già (Lục Vân Tiên)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]