bình nam ngũ hổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ naːm˧˧ ŋuʔu˧˥ ho̰˧˩˧ɓïn˧˧ naːm˧˥ ŋu˧˩˨ ho˧˩˨ɓɨn˨˩ naːm˧˧ ŋu˨˩˦ ho˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ naːm˧˥ ŋṵ˩˧ ho˧˩ɓïŋ˧˧ naːm˧˥ ŋu˧˩ ho˧˩ɓïŋ˧˧ naːm˧˥˧ ŋṵ˨˨ ho̰ʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

bình nam ngũ hổ

  1. Năm tướng dũng mãnh đánh chiếm phương Nam.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]