bạo dạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔw˨˩ za̰ːʔn˨˩ɓa̰ːw˨˨ ja̰ːŋ˨˨ɓaːw˨˩˨ jaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˨˨ ɟaːn˨˨ɓa̰ːw˨˨ ɟa̰ːn˨˨

Tính từ[sửa]

bạo dạn

  1. Không rụt rè, sợ hãi, dám nói dám làm.
    Đứa trẻ bạo dạn.
    Mấy anh thợ cày của những điền chủ đã nộp đủ thuế, bạo dạn tiến đến trước mặt ông lý (Ngô Tất Tố, Tắt đèn/I)

Đồng nghĩa[sửa]

Trái nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]