bỡ ngỡ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəʔə˧˥ ŋəʔə˧˥ | ɓəː˧˩˨ ŋəː˧˩˨ | ɓəː˨˩˦ ŋəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓə̰ː˩˧ ŋə̰ː˩˧ | ɓəː˧˩ ŋəː˧˩ | ɓə̰ː˨˨ ŋə̰ː˨˨ |
Tính từ[sửa]
bỡ ngỡ
- Ngỡ ngàng, lúng túng, vì còn lạ, chưa quen, chưa có kinh nghiệm.
- Bỡ ngỡ trước cuộc sống mới lạ.
- Bỡ ngỡ như chim chích vào rừng. (tục ngữ)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bỡ ngỡ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)