ban đầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˧ ɗə̤w˨˩ɓaːŋ˧˥ ɗəw˧˧ɓaːŋ˧˧ ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˥ ɗəw˧˧ɓaːn˧˥˧ ɗəw˧˧

Danh từ[sửa]

ban đầu

  1. Lúc mới bắt đầu, buổi đầu.
    Ban đầu gặp nhiều khó khăn.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tính từ[sửa]

ban đầu

  1. Khi mới bắt đầu, buổi đầu.
    Tốc độ ban đầu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]