cơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəːn˧˧kəːŋ˧˥kəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəːn˧˥kəːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

  1. Từ đứng trước và dùng để gọi một hiện tượng xuất hiện một cách đột ngột, trong một thời gian ngắn và có thể tái diễn theo chu kì.
    Cơn mưa, cơn bão, cơn đau, cơn sốt.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tiếng Nguồn[sửa]

Danh từ[sửa]

cơn

  1. (Cổ Liêm) cây.