cư sĩ
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ˧˧ siʔi˧˥ | kɨ˧˥ ʂi˧˩˨ | kɨ˧˧ ʂi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨ˧˥ ʂḭ˩˧ | kɨ˧˥ ʂi˧˩ | kɨ˧˥˧ ʂḭ˨˨ |
Danh từ[sửa]
- (cũ) Người trí thức thời phong kiến đi ở ẩn.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- (Phật giáo) Người tu đạo Phật tại nhà.
- Tịnh độ cư sĩ.
Dịch[sửa]
Người tu đạo Phật tại nhà
|
Tham khảo[sửa]
- Cư sĩ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- tiếng Việt links with redundant alt parameters
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Từ cũ trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Phật giáo/Tiếng Việt