cầu phúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ fuk˧˥kəw˧˧ fṵk˩˧kəw˨˩ fuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ fuk˩˩kəw˧˧ fṵk˩˧

Động từ[sửa]

cầu phúc

  1. Cầu xin thần thánh ban cho điều tốt lành, hạnh phúc.
    Đến chùa cầu phúc.

Tham khảo[sửa]

  • Cầu phúc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam