cậu ấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔw˨˩ əm˧˥kə̰w˨˨ ə̰m˩˧kəw˨˩˨ əm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˨˨ əm˩˩kə̰w˨˨ əm˩˩kə̰w˨˨ ə̰m˩˧

Danh từ[sửa]

cậu ấm

  1. () Từ thời trước dùng để gọi con trai nhà quan.
    Cậu ấm, cô chiêu.
  2. (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ con trai nhà giàu có, được nuông chiều một cách quá đáng (hàm ý vui đùa hoặc mỉa mai).

Tham khảo[sửa]

  • Cậu ấm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam