mỉa mai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ mỉa

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mḭə˧˩˧ maːj˧˧miə˧˩˨ maːj˧˥miə˨˩˦ maːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miə˧˩ maːj˧˥mḭʔə˧˩ maːj˧˥˧

Tính từ[sửa]

mỉa mai

  1. Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ.
    Thật là mỉa mai khi kẻ giết người lại được mệnh danh là cứu tinh.

Dịch[sửa]

Động từ[sửa]

mỉa mai

  1. Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mình muốn cho người ta hiểu.
    Khen mỉa mai.
    Giọng mỉa mai.
    Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]