cổ ngữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko̰˧˩˧ ŋɨʔɨ˧˥ko˧˩˨ ŋɨ˧˩˨ko˨˩˦ ŋɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˧˩ ŋɨ̰˩˧ko˧˩ ŋɨ˧˩ko̰ʔ˧˩ ŋɨ̰˨˨

Danh từ[sửa]

cổ ngữ

  1. Ngôn ngữ cổ.
    Cuốn sách viết bằng cổ ngữ Latin
  2. Cách ngôn lưu truyền lại từ thời cổ.
    Cổ ngữ có câu "nước xa không cứu được lửa gần"

Tham khảo[sửa]

  • Cổ ngữ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam