chấm dấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəm˧˥ zəw˧˥ʨə̰m˩˧ jə̰w˩˧ʨəm˧˥ jəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəm˩˩ ɟəw˩˩ʨə̰m˩˧ ɟə̰w˩˧

Danh từ[sửa]

chấm dấu

  1. (Cơ khí nguội?) Một dụng cụ được dùng dể lấy dấu cho vật cần gia công. Thường có thiết diện là 8–10 mm, một đầu được làm nhọn với góc nhọn là 30–35 độ, đầu kia được bo tròntôi cứng hai dầu 20–30 mm.