chậm tiêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔm˨˩ tiəw˧˧ʨə̰m˨˨ tiəw˧˥ʨəm˨˩˨ tiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəm˨˨ tiəw˧˥ʨə̰m˨˨ tiəw˧˥ʨə̰m˨˨ tiəw˧˥˧

Tính từ[sửa]

chậm tiêu

  1. Chỉ ai đó có bộ tiêu hóa rất là chậm.
  2. Chỉ ai đó tiếp thu thông tin rất là chậm.

Dịch[sửa]