cuống cuồng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuəŋ˧˥ kuəŋ˨˩ | kuəŋ˩˧ kuəŋ˧˧ | kuəŋ˧˥ kuəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuəŋ˩˩ kuəŋ˧˧ | kuəŋ˩˧ kuəŋ˧˧ |
Tính từ[sửa]
cuống cuồng
- Cuống đến mức có những cử chỉ vội vàng, rối rít, thường do quá lo.
- Lo cuống cuồng.
- Chạy cuống chạy cuồng.
Tham khảo[sửa]
- "cuống cuồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)