cuộc thi sắc đẹp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuək˨˩ tʰi˧˧ sak˧˥ ɗɛ̰ʔp˨˩kuək˨˨ tʰi˧˥ ʂa̰k˩˧ ɗɛ̰p˨˨kuək˨˩˨ tʰi˧˧ ʂak˧˥ ɗɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuək˨˨ tʰi˧˥ ʂak˩˩ ɗɛp˨˨kuək˨˨ tʰi˧˥ ʂak˩˩ ɗɛ̰p˨˨kuək˨˨ tʰi˧˥˧ ʂa̰k˩˧ ɗɛ̰p˨˨

Danh từ[sửa]

cuộc thi sắc đẹp

  1. Cuộc thi về vẻ đẹp bên ngoài (hình thể, gương mặt, dáng vóc), vẻ đẹp bên trong (nhân cách, tấm lòng) và tri thức, trí tuệ của nam, nữ, người chuyển giới.