dưỡng lão

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨəʔəŋ˧˥ laʔaw˧˥jɨəŋ˧˩˨ laːw˧˩˨jɨəŋ˨˩˦ laːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨə̰ŋ˩˧ la̰ːw˩˧ɟɨəŋ˧˩ laːw˧˩ɟɨə̰ŋ˨˨ la̰ːw˨˨

Danh từ[sửa]

dưỡng lão

  1. (cũ) Nói phần của cải để dành lại dùng lúc già nua.

Động từ[sửa]

dưỡng lão

  1. Nuôi mình lúc già, dưỡng tuổi già cho mình.
    Cụ đã về dưỡng lão ở nông thôn.
  2. Nuôi người già cả, nuôi cha mẹ.

Tính từ[sửa]

dưỡng lão

  1. Nhàn hạ, không tốn sức lao động (thường dùng khi nói đùa)
    Đó là một công việc dưỡng lão.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)