dưỡng lão
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨəʔəŋ˧˥ laʔaw˧˥ | jɨəŋ˧˩˨ laːw˧˩˨ | jɨəŋ˨˩˦ laːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨə̰ŋ˩˧ la̰ːw˩˧ | ɟɨəŋ˧˩ laːw˧˩ | ɟɨə̰ŋ˨˨ la̰ːw˨˨ |
Danh từ[sửa]
dưỡng lão
Động từ[sửa]
dưỡng lão
- Nuôi mình lúc già, dưỡng tuổi già cho mình.
- Cụ đã về dưỡng lão ở nông thôn.
- Nuôi người già cả, nuôi cha mẹ.
Tính từ[sửa]
dưỡng lão