dượt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨə̰ʔt˨˩jɨə̰k˨˨jɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨət˨˨ɟɨə̰t˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ[sửa]

dượt

  1. Tập lại cho thành thạo, thành thục.
    Dượt lại các tiết mục văn nghệ.

Tham khảo[sửa]