doanh thu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 營收.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwajŋ˧˧ tʰu˧˧jwan˧˥ tʰu˧˥jwan˧˧ tʰu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwaŋ˧˥ tʰu˧˥ɟwaŋ˧˥˧ tʰu˧˥˧

Danh từ[sửa]

doanh thu

  1. (Kế toán, kinh doanh) Toàn bộ số tiền thu được từ việc kinh doanh.
    Doanh thu ngành du lịch bị sụt giảm mạnh.