gà rừng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ː˨˩ zɨ̤ŋ˨˩ɣaː˧˧ ʐɨŋ˧˧ɣaː˨˩ ɹɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaː˧˧ ɹɨŋ˧˧

Danh từ[sửa]

gà rừng

  1. sống ở rừng, bay giỏi xương cứng.

Tham khảo[sửa]