gà tồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ː˨˩ to̤˨˩ɣaː˧˧ to˧˧ɣaː˨˩ to˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaː˧˧ to˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

gà tồ

  1. Loài to, cao, ít lông.
  2. Người to xác khờ khạo.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]